David De Gea đã hoàn thiện tài năng của thủ môn hàng đầu thế giới sau thời điểm gia nhập United vào năm 2011.
Khi Sir Alex Ferguson chiêu mộ người gác đền Tây Ban Nha nhằm thay thế một Edwin van der Sar giải nghệ, chàng trai trẻ đã ngay lập tức nhận được đông đảo sự chú ý. Tuy nhiên, việc từng giúp Atletico Madrid vô địch Europa League ở mùa giải 2009/10 và kế đó là Siêu cúp châu Âu (UEFA Super Cup), anh thậm chí thể hiện vượt xa hơn cả kỳ vọng. Mùa giải đầu tiên anh khoác áo United tuy nhận phải sự săm soi phiến diện từ giới truyền thông qua từng bước đi, thế nhưng anh đã thích nghi với bóng đá Anh để phô diễn tài năng thực thụ của mình.
Danh hiệu gương mặt được người hâm mộ ở Old Trafford yêu mến càng thêm nổi bật khi thủ thành chào đời tại Madrid bốn lần giành giải thưởng Cầu thủ Sir Matt Busby Player của Năm, nhiều hơn bất kỳ danh thủ nào khác trong lịch sử in United. Bân cạnh đó là ba lần vinh danh Cầu thủ Xuất sắc nhất Năm của câu lạc bộ, cho thấy sự tin tưởng cao độ của đồng đội đối với anh.
Là trụ cột của Quỷ đỏ và là người thủ quân khi cần, những nỗ lực anh thể hiện bên trong khung gỗ còn nhận được sự nể trọng từ phía đồng nghiệp, bằng chứng là 5 lần anh được xướng tên trong Đội hình PFA của Năm. Ở mùa giải 2017/18, De Gea là thủ môn Quỷ đỏ đầu tiiên đoạt giải Găng tay Vàng nhờ thành tích giữ sạch lưới nhiều trận nhất tại Premier League suốt chín năm qua.
|
88 Tấn Công 25 Lực sút 82Thái độ 88 Phòng thủ 85Đánh đầu 81 Đá phạt 88 Chuyền dài 28 Rê bóng 25 Dùng tay |
Career Total
Season | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020-demo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2021-demo | 1 | 1 | 16 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.00 | 100.00 | 0 | 0 | 0.00 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
2022-demo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Total | 1 | 1 | 16 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.00 | 100.00 | 0 | 0 | 0.00 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
Date | Home | Results | Away | Time |
---|---|---|---|---|
Kangaroos | 0 - 3 - 0 - 3 | blue |